Giao dịch

QUỸ ETF SSIAM VN30
12.949,42
57,31 (0,44%) Cập nhật ngày 26/03/2023
Giao dịch

QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI QUỸ ETF SSIAM VN30

LỆNH HOÁN ĐỔI MUA THẤP NHẤT

01 lô đơn vị quỹ (tương đương 100.000 đơn vị quỹ)

LỆNH HOÁN ĐỔI BÁN THẤP NHẤT

01 lô đơn vị quỹ (tương đương 100.000 đơn vị quỹ)

NGÀY GIAO DỊCH

Hàng ngày (Ngày T)

THỜI GIAN NHẬN LỆNH CUỐI CÙNG TẠI THÀNH VIÊN LẬP QUỸ

14:40 giờ ngày T

Danh mục chứng khoán cơ cấu
STT
No.
Mã CP
Sec Code
Tỉ lệ
%
Số lượng
Qty
Giá
Price
Đối tượng áp dụng mã chứng khoán thay thế bằng tiền
Parties can substitute cash for securities
1 ACB 6,8% 3.600 24.500 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
2 BCM 0,6% 100 81.900
3 BID 0,7% 200 45.900 BSC
4 BVH 0,4% 100 48.900 BVSC
5 CTG 2,0% 900 28.700
6 FPT 6,7% 1.100 78.000 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
7 GAS 0,8% 100 102.500
8 GVR 0,2% 200 14.500
9 HDB 3,0% 2.200 17.650
10 HPG 6,3% 4.000 20.400
11 MBB 4,2% 3.100 17.400 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
12 MSN 4,9% 800 79.000
13 MWG 4,1% 1.400 37.800 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
14 NVL 1,1% 1.300 11.150
15 PDR 0,3% 300 12.000
16 PLX 0,3% 100 35.850
17 POW 0,7% 700 13.200
18 SAB 1,5% 100 188.000
19 SSI 2,1% 1.300 20.350 SSI
20 STB 4,7% 2.400 25.000
21 TCB 5,9% 2.900 26.200 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
22 TPB 2,1% 1.200 22.050 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
23 VCB 4,2% 600 90.700
24 VHM 4,8% 1.300 48.000
25 VIB 2,1% 1.300 20.650 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
26 VIC 4,9% 1.200 52.800
27 VJC 2,5% 300 105.700
28 VNM 5,8% 1.000 75.300
29 VPB 9,6% 5.900 21.050 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
30 VRE 2,5% 1.100 29.300
 
Giá trị danh mục chứng khoán cơ cấu/Value of component securities basket: 1.234.805.000 VND
Giá trị lô chứng chỉ quỹ ETF/Value per ETF Creation Unit: (VND) 1.289.211.978 VND
Giá trị chênh lệch/Cash component: (VND) 54.406.978 VND

(*) BVSC: Hạn chế đầu tư cổ phiếu công ty mẹ theo quy định điều 28.4 a Thông tư 121/2020/TT-BTC/ BVSC: Restriction of ownership by Circular 121/2020/TT-BTC

(*) SSI: Cổ phiếu Quỹ chưa đăng ký giao dịch/ SSI: Treasury stock not yet registered for trading

(*) VCBS: Hạn chế đầu tư cổ phiếu công ty mẹ theo quy định điều 28.4 a Thông tư 121/2020/TT-BTC/ BVSC: Restriction of ownership by Circular 121/2020/TT-BTC

(*) Nhà đầu tư nước ngoài: Do cổ phiếu đã đạt tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa/Foreign Investor : The stock reaches foreign ownership limit

Kết quả giao dịch
Chỉ tiêu/Criteria Kỳ này/This Period
23/03/2023
Kỳ trước/Last Period
22/03/2023
Chênh lệch/Change
Số lô đã phát hành thêm/Creation Units were issued 0 1 -1
Số lô đã mua lại/Creation Units were redeemed 0 0 0
Tổng số lượng CCQ đăng ký niêm yết/Issued shares 6.400.000 6.400.000 0
Giá đóng cửa (VND/ccq)/Close price 12.750 12.670 80
Giá trị tài sản ròng tại ngày định giá/Net Asset Value at Valuation Date      
của quỹ ETF/ of the Fund 80.965.236.582 80.344.686.016 620.550.566
của 1 lô CCQ ETF/ per Creation Unit 1.285.162.485 1.275.312.476 9.850.009
của 1 CCQ/ per Share 12.851,62 12.753,12 98,50
Chỉ số tham chiếu/Tracking Index 1.046,60 1.043,14 3,46

HƯỚNG DẪN HOÁN ĐỔI MUA CHỨNG CHỈ QUỸ

 

HƯỚNG DẪN

GHI CHÚ

BƯỚC 1

Nhà đầu tư chuẩn bị rổ danh mục chứng khoán cơ cấu

 

BƯỚC 2

Nộp hồ sơ hoán đổi mua chứng chỉ quỹ tại Thành viên lập quỹ

(Xem danh mục hồ sơ tại đây)

Trước 14:40 giờ ngày T

BƯỚC 3

Chuyển khoản tiền chênh lệch (nếu có) vào tài khoản của Quỹ tại Ngân hàng giám sát.

Trước 11:00 giờ ngày T+1

BƯỚC 4

Nhận thông báo kết quả giao dịch

Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Giao dịch hoán đổi (Ngày T)

HƯỚNG DẪN CHUYỂN TIỀN

THÀNH VIÊN LẬP QUỸ KIÊM ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI
TÊN VIẾT TẮT
SỐ TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN HƯỞNG VÀ NGÂN HÀNG HƯỞNG
  1   
Công ty cổ phần Chứng Khoán SSI
SSI 1020000006
Tên người thụ hưởng: Quỹ ETF SSIAM VN30
Ngân hàng hưởng: Vietcombank - Hội sở
  2
Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset (Việt Nam)
MAS 1020000004
  3
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
BSC 1020000005
  4
Công ty cổ phần Chứng khoán KIS Việt Nam
KIS 1020000007
5
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt
VCSC 1020000008
6
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt BVSC 1020000011

HƯỚNG DẪN HOÁN ĐỔI BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ

 

HƯỚNG DẪN

GHI CHÚ

BƯỚC 1

Nộp hồ sơ hoán đổi bán chứng chỉ quỹ để tại Thành viên lập quỹ

(Xem danh mục hồ sơ tại đây)

Trước 14:40 giờ ngày T

BƯỚC 2

Nhận Thông báo kết quả giao dịch

Trong vòng 02 ngày làm việc kế từ Ngày giao dịch (Ngày T)

BƯỚC 3

Nhận rổ danh mục chứng khoán cơ cấu

Rổ danh mục chứng khoán cơ cấu sẽ được chuyển khoản về tài khoản chứng khoán của Nhà đầu tư tại Thành viên lập quỹ trong vòng 01 ngày làm việc kể từ Ngày giao dịch hoán đổi

BƯỚC 4

Nhận chuyển khoản tiền chênh lệch (nếu có)

Tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của Nhà đầu tư theo thông tin đăng ký mở tài khoản trong vòng 03 ngày làm việc kể từ Ngày giao dịch hoán đổi

QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH THỨ CẤP QUỸ ETF SSIAM VN30

Chứng chỉ Quỹ ETF SSIAM VN30 được niêm yết ở trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Nhà đầu tư có thể mua/ bán Chứng Chỉ Quỹ ETF đã niêm yết trên HOSE.

Nhà Đầu tư, Thành Viên Lập Quỹ đặt lệnh giao dịch trên các tài khoản giao dịch chứng khoán của mình. Hoạt động giao dịch và thanh toán giao dịch thực hiện theo quy định về giao dịch chứng khoán của Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh và VSD.

Đơn vị giao dịch thực hiện theo quy định của Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

SÀN GIAO DỊCH

Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh

MÃ GIAO DỊCH

FUESSV30

CÁCH THỨC GIAO DỊCH

Giao dịch khớp lệnh liên tục

NGÀY GIAO DỊCH

Hàng ngày

INAV

  Giá trị Thay đổi % thay đổi
iNAV 12.951 0,57 0,44
iINDEX 13,28 6,09 0,46
Thông tin giao dịch thứ cấp
Công ty cổ phần chứng khoán SSI