Giao dịch

QUỸ ETF SSIAM VNX50
14.864,26
74,61 (0,50%) Cập nhật ngày 24/03/2023
Giao dịch

QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI QUỸ ETF SSIAM VNX50

LỆNH HOÁN ĐỔI MUA THẤP NHẤT

01 lô đơn vị quỹ (tương đương 100.000 đơn vị quỹ)

LỆNH HOÁN ĐỔI BÁN THẤP NHẤT

01 lô đơn vị quỹ (tương đương 100.000 đơn vị quỹ)

NGÀY GIAO DỊCH

Hàng ngày (Ngày T)

THỜI GIAN NHẬN LỆNH CUỐI CÙNG TẠI THÀNH VIÊN LẬP QUỸ

14:40 giờ ngày T

Danh mục chứng khoán cơ cấu
STT
No.
Mã CP
Sec Code
Tỉ lệ
%
Số lượng
Qty
Giá
Price
Đối tượng áp dụng mã chứng khoán thay thế bằng tiền
Parties can substitute cash for securities
1 ACB 5,5% 3.300 24.550 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
2 BVH 0,3% 100 48.500 BVSC
3 CTG 1,5% 800 28.500
4 DGC 0,7% 200 50.600
5 DIG 0,3% 400 12.750
6 FPT 5,3% 1.000 78.600 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
7 GEX 0,5% 600 12.300
8 GMD 1,0% 300 49.800 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
9 HCM 0,3% 200 24.500
10 HDB 2,4% 2.000 18.050
11 HPG 5,1% 3.700 20.400
12 HSG 0,5% 500 15.900
13 IDC 0,5% 200 39.100
14 KBC 0,9% 600 22.600
15 KDC 0,4% 100 59.400
16 KDH 0,9% 500 26.600
17 LPB 1,8% 1.700 15.500
18 MBB 3,5% 2.900 17.750 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
19 MSB 1,5% 1.800 12.150
20 MSN 3,7% 700 78.000
21 MWG 3,1% 1.200 37.950 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
22 NLG 0,3% 200 24.900
23 NVL 1,0% 1.200 11.900
24 OCB 0,9% 800 15.800
25 PDR 0,3% 300 12.350
26 PLX 0,2% 100 36.350
27 PNJ 1,6% 300 79.000 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
28 POW 0,5% 600 13.250
29 PVD 0,3% 200 20.050
30 PVS 0,3% 200 25.200
31 SBT 0,3% 300 14.450
32 SHB 2,0% 2.800 10.500
33 SSB 3,4% 1.600 31.700
34 SSI 1,7% 1.200 20.450 SSI
35 STB 3,5% 2.100 25.050
36 TCB 4,6% 2.600 26.450 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
37 TCH 0,2% 400 7.340
38 THD 1,1% 400 39.200
39 TPB 1,6% 1.100 22.000 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
40 VCB 3,6% 600 89.000 VCBS
41 VCI 0,6% 300 31.050 VCSC
42 VHC 0,4% 100 55.000
43 VHM 4,0% 1.200 49.000
44 VIB 1,7% 1.200 20.950 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
45 VIC 3,9% 1.100 53.300
46 VJC 2,1% 300 106.200
47 VND 1,0% 1.000 15.300
48 VNM 4,5% 900 75.000
49 VPB 7,7% 5.400 21.150 Nhà đầu tư nước ngoài/AP nước ngoài Foreign Investor/Foreign AP
50 VRE 2,0% 1.000 29.250
 
Giá trị danh mục chứng khoán cơ cấu/Value of component securities basket: 1.411.721.000 VND
Giá trị lô chứng chỉ quỹ ETF/Value per ETF Creation Unit: (VND) 1.486.426.203 VND
Giá trị chênh lệch/Cash component: (VND) 74.705.203 VND

(*) Nhà đầu tư nước ngoài: Do cổ phiếu đã đạt tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa/Foreign Investor : The stock reaches foreign ownership limit

(*) BVSC: Hạn chế đầu tư cổ phiếu công ty mẹ theo quy định điều 28.4a, Thông tư 121/2020/TT-BTC/ Restriction of ownership by Circular 121/2020/TT-BTC

(*) SSI: Cổ phiếu Quỹ chưa đăng ký giao dịch: Treasury stock not yet registered for trading

(*) VCBS: Hạn chế đầu tư cổ phiếu công ty mẹ theo quy định điều 28.4a, Thông tư 121/2020/TT-BTC/ Restriction of ownership by Circular 121/2020/TT-BTC

(*) VCSC: Cổ phiếu Quỹ chưa đăng ký giao dịch: Treasury stock not yet registered for trading

Kết quả giao dịch
Chỉ tiêu/Criteria Kỳ này/This Period
23/03/2023
Kỳ trước/Last Period
22/03/2023
Chênh lệch/Change
Số lô đã phát hành thêm/Creation Units were issued 0 0 0
Số lô đã mua lại/Creation Units were redeemed 0 0 0
Tổng số lượng CCQ đăng ký niêm yết/Issued shares 8.800.000 8.800.000 0
Giá đóng cửa (VND/ccq)/Close price 15.700 15.350 350
Giá trị tài sản ròng tại ngày định giá/Net Asset Value at Valuation Date      
của quỹ ETF/ of the Fund 129.535.372.930 128.723.573.932 811.798.998
của 1 lô CCQ ETF/ per Creation Unit 1.471.992.874 1.462.767.885 9.224.989
của 1 CCQ/ per Share 14.719,92 14.627,67 92,25
Chỉ số tham chiếu/Tracking Index 1.678,50 1.670,38 8,12

HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH

 

HƯỚNG DẪN HOÁN ĐỔI MUA CHỨNG CHỈ QUỸ

 

HƯỚNG DẪN

GHI CHÚ

BƯỚC 1

Nhà đầu tư chuẩn bị rổ danh mục chứng khoán cơ cấu

 

BƯỚC 2

Nộp hồ sơ hoán đổi mua chứng chỉ quỹ tại Thành viên lập quỹ

(Xem danh mục hồ sơ tại đây)

Trước 14:40 giờ ngày T

BƯỚC 3

Chuyển khoản tiền chênh lệch (nếu có) vào tài khoản của Quỹ tại Ngân hàng giám sát.

Trước 11:00 giờ ngày T+1

BƯỚC 4

Nhận thông báo kết quả giao dịch

Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Giao dịch hoán đổi (Ngày T)

HƯỚNG DẪN CHUYỂN TIỀN

 

THÀNH VIÊN LẬP QUỸ KIÊM ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI

TÊN VIẾT TẮT

SỐ TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN HƯỞNG VÀ NGÂN HÀNG HƯỞNG
  1   
 
Công ty cổ phần chứng khoán SSI
 
SSI 12210003358885
Tên người thụ hưởng: Quỹ ETF SSIAM VNX50
Ngân hàng hưởng: BIDV- Chi nhánh Hà Thành
  2
 
Công ty TNHH Chứng khoán NH TMCP Ngoại thương Việt Nam
 
VCBS 12210004458885
  3
 
Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt
 
BVSC 12210006658885
  4
 
Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset (Việt Nam)
 
MAS 12210001803422

  5

Công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECT

VNDS

12210007758885

  6

Công ty cổ phần chứng khoán Bản Việt

VCSC

12210002420259

 

HƯỚNG DẪN HOÁN ĐỔI BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ

 

HƯỚNG DẪN

GHI CHÚ

BƯỚC 1

Nộp hồ sơ hoán đổi bán chứng chỉ quỹ để tại Thành viên lập quỹ

(Xem danh mục hồ sơ tại đây)

Trước 14:40 giờ ngày T

BƯỚC 2

Nhận Thông báo kết quả giao dịch

Trong vòng 02 ngày làm việc kế từ Ngày giao dịch (Ngày T)

BƯỚC 3

Nhận rổ danh mục chứng khoán cơ cấu

Rổ danh mục chứng khoán cơ cấu sẽ được chuyển khoản về tài khoản chứng khoán của Nhà đầu tư tại Thành viên lập quỹ trong vòng 01 ngày làm việc kể từ Ngày giao dịch hoán đổi

BƯỚC 4

Nhận chuyển khoản tiền chênh lệch (nếu có)

Tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của Nhà đầu tư theo thông tin đăng ký mở tài khoản trong vòng 03 ngày làm việc kể từ Ngày giao dịch hoán đổi

QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH THỨ CẤP QUỸ ETF SSIAM VNX50

Chứng chỉ Quỹ ETF SSIAM VNX50 được niêm yết ở trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Nhà đầu tư có thể mua/ bán Chứng Chỉ Quỹ ETF đã niêm yết trên HOSE.

Nhà Đầu tư, Thành Viên Lập Quỹ đặt lệnh giao dịch trên các tài khoản giao dịch chứng khoán của mình. Hoạt động giao dịch và thanh toán giao dịch thực hiện theo quy định về giao dịch chứng khoán của Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh và VSD.

Đơn vị giao dịch thực hiện theo quy định của Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

SÀN GIAO DỊCH

Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh

MÃ GIAO DỊCH

FUESSV50

CÁCH THỨC GIAO DỊCH

Giao dịch khớp lệnh liên tục

NGÀY GIAO DỊCH

Hàng ngày

 

INAV

  Giá trị Thay đổi % thay đổi
iNAV 14.860 0,65 0,44
iINDEX 136,66 69,90 0,51
Thông tin giao dịch thứ cấp
Công ty cổ phần chứng khoán SSI