ĐẦU TƯ ĐỊNH KỲ (SIP) LÀ GÌ?
Chương trình Đầu tư Định kỳ là chương trình đầu tư có hệ thống trong một khoảng thời gian, theo đó nhà đầu tư sẽ thanh toán một khoản đầu tư nhất định định kỳ (ví dụ hàng tháng hoặc hàng quý) để mua chứng chỉ quỹ.
A. LỢI ÍCH CỦA SIP
- Được miễn phí phát hành chứng chỉ quỹ
- Tối đa hóa giá trị khoản đầu tư trong dài hạn
- Giúp duy trì tính kỷ luật trong đầu tư
- Chi phí đầu tư trung bình tính trên mỗi đơn vị quỹ của nhà đầu tư thường thấp hơn giá bán chứng chỉ quỹ trung bình, bất kể giá chứng chỉ quỹ biến động như thế nào
Quý |
Giá bán (NAV/Đơn Vị Quỹ) |
Số tiền mua Chứng Chỉ Quỹ |
Số lượng Chứng Chỉ Quỹ được phân phối |
---|---|---|---|
1 |
10,000 |
3,000,000 |
300 |
2 |
12,000 |
3,000,000 |
250 |
3 |
15,000 |
3,000,000 |
200 |
4 |
11,000 |
3,000,000 |
272.72 |
Tổng |
|
12,000,000 |
1022.72 |
Chi phí đầu tư trung bình trên mỗi đơn vị quỹ của nhà đầu tư là: 12.000.000/1.022,72 = 11.733 VND/CCQ
Giá bán hoặc giá phát hành trung bình: (10.000 + 12.000 + 15.000+ 11.000)/4 = 12.000
B. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ SIP
TẦN SUẤT THAM GIA
|
Hàng tháng hoặc hàng quý |
---|---|
GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ TỐI THIỂU
|
Tối thiều 10.000 VND/tháng hoặc 30.000 VND/quý |
THỜI GIAN ĐẦU TƯ TỐI THIỂU
|
Tối thiểu 12 kỳ thanh toán liên tục đối với SIP tháng hoặc 4 kỳ liên tục đối với SIP quý* |
THỜI HẠN NHẬN TIỀN MUA CCQ
|
17h ngày mùng mười hàng tháng (đối với SIP tháng) hoặc ngày mùng mười tháng Một, tháng Tư, tháng Bảy và tháng Mười (đối với SIP quý). Nếu ngày mùng mười rơi vào kỳ nghỉ lễ thì thời hạn nhận tiền sẽ là 17h ngày làm việc liền trước ngày mùng mười (đối với SIP tháng) hoặc ngày làm việc liền trước ngày mùng mười tháng Một, tháng Tư, tháng Bảy và tháng Mười (đối với SIP quý). |
NGÀY THỰC HIỆN GIAO DỊCH
|
Ngày thực hiện giao dịch (Ngày T) là ngày giao dịch gần nhất sau ngày mùng mười hàng tháng (đối với SIP tháng) hoặc sau ngày mùng mười tháng Một, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười (đối với SIP quý) |
* Lưu ý: khi chấm dứt chương trình SIP trước khi hết thời gian đầu tư tối thiểu, nhà đầu tư khi bán CCQ sẽ chịu thêm giá dịch vụ chấm dứt SIP là 0,75% ngoài các mức phí mua lại và chuyển đổi thông thường.
2. SIP LINH HOẠT
TẦN SUẤT THAM GIA |
Hàng tháng |
---|---|
GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ |
Tối thiều 10.000 VND/tháng và không yêu cầu cố định số tiền tham gia qua các kỳ. Nhà đầu tư có thể tham gia số tiền bất kỳ lớn hơn hoặc bằng số tiền tham gia tối thiểu, số tiền này có thể thay đổi theo kỳ tham gia của nhà đầu tư. |
THỜI GIAN ĐẦU TƯ TỐI THIỂU |
Không giới hạn thời gian duy trì tối thiểu. |
THỜI HẠN NHẬN TIỀN MUA CCQ |
Bất kỳ ngày làm việc nào trong tháng. |
NGÀY THỰC HIỆN GIAO DỊCH |
Ngày thực hiện giao dich (Ngày T) là ngày giao dịch gần nhất sau ngày quỹ nhận được tiền giao dịch hợp lệ thanh toán mua SIP Linh hoạt của nhà đầu tư (như vậy, kỳ giao dịch nào cũng có thể là kỳ SIP Linh hoạt). |
* Lưu ý: - Số lệnh được khớp trong tháng là một (01) lệnh, khớp cho tổng số tiền mua trong một kỳ giao dịch mà quỹ nhận được sớm nhất trong tháng.
- Hình thức Đầu tư Định kỳ Linh hoạt coi là chấm dứt sau ba (03) tháng tính từ ngày nhà đầu tư thực hiện giao dịch mua cuối cùng.
C. HƯỚNG DẪN ĐẦU TƯ
|
HƯỚNG DẪN |
GHI CHÚ |
---|---|---|
BƯỚC 1 |
Đăng ký mở tài khoản giao dịch chứng chỉ quỹ |
Trực tiếp tại Công ty TNHH Quản lý Quỹ SSI hoặc các đại lý phân phối chính thức của Quỹ |
BƯỚC 2 |
Điền thông tin vào Phiếu Đăng Ký Thỏa Thuận Đầu Tư Định Kỳ và gửi cho đại lý phân phối |
|
BƯỚC 3 |
Thanh toán tiền mua chứng chỉ quỹ vào tài khoản của quỹ tại ngân hàng giám sát |
Định kỳ hàng tháng hoặc hàng quý, đảm bảo quỹ nhận được tiền trước 17h ngày mùng mười hàng tháng (đối với SIP tháng) hoặc ngày mùng mười tháng Một, tháng Tư, tháng Bảy và tháng Mười (đối với SIP quý) Tài khoản chuyển tiền: 1. Quỹ SSI-SCA: -Tên tài khoản: QUY DAU TU LOI THE CANH TRANH BEN VUNG SSI - Số tài khoản: theo số tài khoản của của từng Đại lý phân phối - Tên ngân hàng: Standard Chartered Bank (VN) Limited 2. Quỹ SSIBF:
- Tên tài khoản: QUY DAU TU TRAI PHIEU SSI - Số tài khoản: theo số tài khoản của của từng đại lý phân phối - Tên ngân hàng: Ngân hàng BIDV - Chi nhánh Hà Thành 3. Quỹ VLGF:
-Tên tài khoản: QUY DAU TU TANG TRUONG DAI HAN VIET NAM - Số tài khoản: theo số tài khoản của của từng đại lý phân phối - Tên ngân hàng: Standard Chartered Bank (VN) Limited - Số tiền: Số tiền đăng ký mua định kỳ - Nội dung: [họ tên nhà đầu tư] [số tài khoản giao dịch CCQ mở] mua SIP SSISCA/SSIBF/VLGF |
BƯỚC 4 |
Nhận thông báo kết quả giao dịch mua chứng chỉ quỹ |
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện giao dịch (Ngày T) |
SỐ TÀI KHOẢN NỘP TIỀN SIP CỦA QUỸ TẠI NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
Nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch chứng chỉ quỹ mở tại đại lý phân phối nào thì chuyển tiền mua chứng chỉ quỹ theo chương trình SIP vào tài khoản của quỹ tương ứng với đại lý phân phối đó như dưới đây
1. QUỸ SSI-SCA
|
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI |
TÊN VIẾT TẮT |
SỐ TÀI KHOẢN |
SẢN PHẨM SIP |
---|---|---|---|---|
1 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
SSI |
90275350212 |
SIP cố định |
2 |
Công ty TNHH Quản lý Quỹ SSI |
SSIAM |
90275350214 |
SIP linh hoạt |
3 |
Công ty TNHH Chứng khoán NH TMCP Ngoại thương Việt Nam |
VCBS |
90275350215 |
SIP cố định |
4 |
Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset Việt Nam |
MAS |
90275350220 |
SIP cố định |
5 |
Công ty Cổ phần FINCORP |
FINCO |
90275350223 |
SIP cố định |
6 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt |
TVS |
90275350222 |
SIP cố định |
|
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI |
TÊN VIẾT TẮT |
SỐ TÀI KHOẢN |
SẢN PHẨM SIP |
---|---|---|---|---|
1 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
SSI |
1221536603 |
SIP cố định |
2 |
Công ty TNHH Quản lý Quỹ SSI |
SSIAM |
1221536597 |
SIP linh hoạt |
3 |
Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset Việt Nam |
MAS |
1222156545 | SIP cố định |
4 |
Công ty Cổ phần FINCORP |
FINCO |
1222239783 |
SIP cố định |
5 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt |
TVS |
1222168726 | SIP cố định |
|
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI |
TÊN VIẾT TẮT |
SỐ TÀI KHOẢN |
SẢN PHẨM SIP |
---|---|---|---|---|
1 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
SSI |
90435575025 |
SIP cố định |
2 |
Công ty TNHH Quản lý Quỹ SSI |
SSIAM |
90435575024 |
SIP linh hoạt |
3 |
Công ty Cổ phần FINCORP |
FINCO |
90435575026 | SIP linh hoạt |